Bảng Giá Xe Ô Tô

Soi Chi Tiết Ford Everest Ambiente AT 4×2 – 7 Chỗ Giá Rẻ

Trong bài viết này, Kênh Xe Việt xin gửi đến Quý khách hàng thông tin phiên bản xe Ford Everest Ambiente AT 4×2. Đánh giá chi tiết ngoại thất, nội thất, an toàn, thông số kỹ thuật phiên bản Ambiente.

Ngoại thất

Thiết kế ngoại thất xe Ford Everest Ambiente AT 4×2

Ford Everest Ambiente AT 4×2 (hay còn được gọi bằng tên gọi Everest Ambiente số tự động 1 cầu) cũng như các phiên bản khác ra mắt thị trường Việt Nam. Mẫu xe cũng được thừa hưởng các đường nét thiết kế Ford Everest thế hệ mới. Mẫu xe Ford Everest Ambiente AT 4×2 nhận được rất nhiều lời khen ngợi từ phía khách hàng.

Thiết kế ngoại thất Ford Everest Ambiente AT 4×2 mang đậm phong cách mẫu xe Ford F-150 với các chi tiết sau:

Bên ngoại Ford Everest Ambiente được thay một lớp áp mới mạnh mẽ và cứng cáp hơn. Dọc chiều dài từ đầu xe đến đuôi xe, mẫu xe lược bớt các chi tiết thiết kế nhô cao ở các học bánh xe trên phiên bản cũ. Mà thay vào đó là thiết kế vuông vức ở phần đầu và đuôi xe. Còn phần thân xe khách hàng sẽ cảm nhận được sự mượt mà, êm ái hơn.

Nổi bật ở phần đầu xe là cụm đèn pha dạng LED Matrix (kiểu dáng giống với kiểu đèn trang bị trên phiên bản cao cấp nhất). Kiểu dáng đèn pha đặc sắc với thiết kế chữ “C” được úp ngược. Cụm đèn pha ôm bên ngoài lưới tản nhiệt giúp tăng thêm vẻ mạnh mẽ, cá tính cho phần đầu xe.

ĐẠI DIỆN KINH DOANH

Trúc – City Ford Thủ Đức

0909.545.140

Trên phiên bản Ambiente AT 4×2 mặc dù mặt nạ ga lăng ở trước đầu xe không có được đường viền mạ Crome bên ngoài sang trọng. Tuy nhiên thiết kế các mắc xích bên trong vẫn được đổ khối cũng đã làm mẫu xe trở nên bắt mắt hơn.

Phần đầu xe Ford Everest Ambiente AT 4×2

Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao (mm) của phiên bản Ford Everest Ambiente AT 4×2 là 4914 x 1923 x 1842. Đi kèm với đó là chiều dài cơ sở theo thiết kế của xe đạt 2900 (mm). Thiết kế này có điểm nổi bật hơn mẫu xe 2021 về chiều dài và chiều rộng của xe.

Cụ thể kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) trên phiên bản Ford Everest Ambiente 2018 là: 4892 x 1860 x 1837 và chiều dài cở sở của phiên bản chỉ đạt 2.850 (mm).

So sánh kích thước tổng thể giữa phiên bản Ford Everest Ambiente 2023 với các phiên bản thế hệ trước có thể thấy phần thân trên phiên bản thế hệ mới này thiết kế nhô cao hơn, bề thế hơn. Đây không chỉ là những số liệu và khi nhìn trực quan mẫu xe bên ngoài khách hàng hoàn toàn có thể cảm nhận được sự khác biệt này

Phần đuôi xe cũng được thay đổi và đồng bộ với thiết kế tổng thể của xe bởi các chi tiết vuông vức góc cạnh. Cụm đèn hậu dạng LED được thiết kế liền mạch 2 bên mang lại cảm giác mới cho khách hàng.

Phần đuôi xe Ford Everest Ambiente AT 4×2

Nội thất

Thiết kế nội thất xe Ford Everest Ambiente AT 4×2

Không gian nội thất Ford Everest Ambiente AT 4×2 nổi bật với tông màu đen chủ đạo. Những điểm nổi bật ở phần nội thất khi đặt chân lên khách hàng có thể cảm nhận được là:

Phần Taplo trước mặt được thiết kế vuông mở rộng ra bên ngoài. Học gió làm mát cũng được làm to hơn và nổi bật với viền mạ Crome.

Điểm nhấn nổi bật nhất ở khoang nội thất có thể nói đến là màn hình giải trí và màn hình hiển thị thông tin đa chức năng ở sau vô lăng.

Màn hình giải trí được trang bị trên Ford Everest Ambiente AT 4×2 là loại cảm ứng 10 Inch khác với trên phiên bản Ford Everest Titanium là màn hình 12 Inch.

Màn hình cảm ứng 10 Inch giúp không gian nội thất sang trọng hơn hẳn so với phiên bản 2018 khi chỉ được trang bị màn hình giải trí cảm ứng 8 Inch.

Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng sau vô lăng được thay thế bằng màn hình kỹ thuật số thay cho màn hình cơ truyền thống trước đây.

Điểm nổi bật thứ 2 trong không gian nội thất Ford Everst Ambiente 2023 là ghế ngồi được bọc da tất cả các ghế. Mặc dù chỉ có ghế lái được trang bị tính năng chỉnh điện 8 hướng. Tuy nhiên trên 1 chiếc xe SUV 7 chỗ máy dầu giá bình dân thì những trang bị này chúng ta cũng có thể chấp nhận được.

Bên trong xe Ford Everest Ambiente AT 4×2

Ford Everest Ambiente 2023 trang bị động cơ và hợp số gì?

Ford Everest Ambiente 2023 được trang bị động cơ Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi , trục cam kép có làm mát bằng khí nạp.

Khối động cơ mang lại cho phiên bản xe công suất cực đại 180Hp tại ngưỡng vòng mua tay 3500 vòng/phút

Và moment xoawncs cực đại 405Nm tại ngưỡng vòng tua máy 1750-2500 vòng/phút

Kết hợp với động cơ dầu 2.0L, Ford Everest Ambiente 2023 được trang bị hộp số tự động 6 cấp.

Ngoài xe xe còn được trang bị hệ thống treo trước độc lập, lò xo trụ và thanh cân bằng. Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn va thanh ổn định liên kết kiểu Watts Linkage.

An Toàn

Khi nhắc đến trang bị an toàn trên những chiếc xe ô tô chúng ta thường có 2 khái niệm là an toàn chủ động và an toàn bị động. Trên Ford Everest Ambiente AT 4×2 cũng được trang bị đầy đủ để đảm bảo sự an toàn cả bên trong lẫn bên ngoài xe.

Ford Everest Ambiente được thiết kế với khùng xương vô cùng chắc chắn. Tại các điểm quan trọng, xương đầu xe, cửa xe đều được gia cô bằng các thanh hấp thụ lực  bằng thép boron siêu cứng. Thiết kế giáp giảm lực tác động bên ngoài vào người ngồi bên trong xe khi xuất hiện tình huống và chạm.

Trang bị an toàn chủ động trên Ford Everest Ambiente AT 4×2 khá đầy đủ để bảo vệ an toàn khách hàng trên mọi hành trình với:

  • 7 túi khí bảo vệ xung quanh xe bao gồm: 2 túi khí trước, 2 túi khí bên, 2 túi khí rèm và 1 túi khí bảo vệ đầu gối.
  • Camera lùi
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau
  • Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử
  • Hệ thống cân bằng điện tử
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Hệ thống kiểm soát tốc độ Cruise Control
  • Hệ thống chống trộm

Thông số kỹ thuật Ford Everest Ambiente AT 4×2

Động cơ Single-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép có làm mát bằng khí nạp
Dung tích xi lanh(cc) 1996
Công suất cực đại (Ps/vòng/phút) 170/3500
Mô men xoắn cực đại 405/1750-2500
Hệ thống dẫn động Dẫn động 1 cầu
Hộp số Số tự động 6 cấp
Trợ lực lái Trợ lực lái điện

Kích thước và trọng lượng

Dài x rộng x cao (mm) 4914 x 1923 x 1842
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
Chiều dài cơ sở (mm) 2900
Dung tích bình nhiên liệu 80L

Hệ thống treo

Hệ thống treo trước Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ và thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts Linkage

Hệ thống phanh

Phanh trước và sau Phanh đĩa
Phanh tay điện tử
Cỡ lốp 255/65R18
Bánh xe Vành hợp kim nhôm đúc 18”

Trang thiết bị an toàn

Túi khí phía trước 2 túi khí phía trước
Túi khi bên
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái
Camera lùi
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Cảm biến sau
Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống kiểm soát tốc độ Cruise Control
Hệ thống chống trộm

Trang thiết bị ngoại thất

Đèn phía trước Led Matrix, tự động bật đèn
Hệ thống điều chỉnh đèn pha Điều chỉnh tay
Đèn sương mù
Gương chiếu hậu chỉnh điện Gập điện
Cửa sở trời toàn cảnh Panorama

Trang thiết bị bên trong xe

Khởi động bằng nút bấm
Chìa khóa thông minh
Điều hòa nhiệt độ Tự động 2 vùng khí hậu
Vật liệu ghế Da + Vinyl tổng hợp
Tay lái bọc da
Điều chỉnh hàng ghế trước Ghế lái chỉnh điện 8 hướng
Gương chiếu hậu trong Chỉnh tay
Cửa kính điều khiển điện Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái)
Hệ thống âm thanh AM/FM, MP3, Ipod &USB, Bluetooth
Công nghệ giải trí SYNC Điều khiển giọng nói SYNC 4, 8 loa, màn hình TFT cảm ứng 10”
Sạc không dây
Điểu khiển âm thanh trên tay lái

 

NỔI BẬT

Exit mobile version