Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt kích thước lớn cùng thanh đơn nằm ngang tạo điểm nhấn bắt mắt.
Thiết kế phần đầu xe Ford Ranger WildTrak 2023
Nắp ca pô có những đường gân dập nổi tạo khối gồ ghề hơn giúp tăng thêm sự khỏe khoắn cho chiếc xe. Phần nắp Capo Ford Ranger WildTrak 2023 được thiết kết nằm gọn trong 2 bên vè xe tạo thêm sự liền mạch về mặt thế kế phần đầu xe so với phiên bản cũ.
Thiết kế nắp Capo xe Ford Ranger WildTrak 2023
Cụm đèn pha được thiết kế hình chữ C dạng LED Matrix với nhiều công nghệ hiện đại như tư động bật tắt, tự động mở đèn chiếu góc. Cụm đèn pha 2 bên bao bọc lấy phần viền ngoài cụm lưới lưới tản nhiệt.
Thiết kế đèn pha xe Ford Ranger WildTrak 2023
Trên cụm đèn Pha là cụm đèn LED chiếu sáng ban ngày thiết kế đặc sắc ghi đậm dấu ấn Built Ford Tough.
Phần thân xe Ford Ranger WildTrak 22023 vẫn mạnh mẽ với những đường gân dập nổi dọc thân xe. Tuy nhiên trên phiên bản 2023 này khách hàng có thể thấy được sự tinh giản bớt các đường nét so với phiên bản 2021.
Mâm xe 6 chấu kép màu khói,kích thước 18 inch, lốp xe 255/65 R18. Phiên bản cao cấp nhất được trang bị 4 phanh đĩa gia tăng thêm sự an toàn khi di chuyển trên đường.
Thiết kế mâm xe Ford Ranger WildTrak 2023
Thiết kế phần thân xe Ford Ranger WildTrak 2023 có phần vuông vức hơn so với Ford Ranger WildTrak 2021.
Ford Ranger Ranger WildTrak 2023 có kích thước tăng nhẹ so với bản tiền nhiệm 2021 trước đây.
Cụ thể, kích thước tổng thể dài x rộng x cao (mm) của phiên bản 2023 lần lượt là 5.362 x 1.918 x 1.875, chiều dài cơ sở 3.270 mm.
Kích thước tổng thể dài x rộng x cao (mm) của phiên bản 2021 lần lượt là 5362 x 1860 x 1830, chiều dài cơ sở của xe là 3220 mm.
So sánh kích thước tổng thể giữa 2 thế hệ Ford Ranger WildTrak khách hàng có thể thấy. Chiều dài tổng thể của xe không thay đổi, có sự thay đổi về chiều rộng, chiều cao của xe một chút. Tuy nhiên chiều dài cơ sở của xe cũng được tăng thêm 50mm.
Từ đây chúng ta có thể đánh giá được rằng không gian nội thất bên trong xe được cơi nới lên rất nhiều. Ford Ranger WildTrak 2023 mang lại không gian rộng rãi, thoải mái hơn cho người ngồi bên trong xe.
Phần đuôi xe Ford Ranger WildTrak 2023 gây ấn tượng với những đường gân được khoét sâu và dòng chữ “RANGER” to bản được dập chìm vào lớp tole mang đến nhiều cảm xúc cho khách hàng.
Thiết kế phần đuôi xe Ford Ranger WildTrak 2023
Cụm đèn LED phía đuôi xe cũng là một điểm nổi bật mới trên Ford Ranger WildTrak 2023. Thiết kế ấn tượng với dải đèn LED uốn lượn, thiết kế bầu bầu không còn vuông vức như trên phiên bản trước.
Đèn hậu xe Ford Ranger WildTrak 2023
Phần thùng sau của xe cũng được cải tiến nhờ thân xe rộng hơn 50mm, giúp không gian để đồ gia tăng đáng kể. Các kỹ sư cũng bổ sung thêm móc cố định, giúp tăng các vị trí chằng buộc hành lý, cổng điện 220V và nguồn điện 12V phục vụ cho nhiều nhu cầu khác nhau. Bên cạnh đó, ở phần cuối thùng xe ở hai bên hông có thêm hai bậc bước giúp cho việc lên xuống sắp đồ dễ dàng hơn.
Thùng hàng xe Ford Ranger WildTrak 2023
Khoang nội thất được thay đổi nhiều so với bản thế hệ trước với nhiều nâng cấp hiện đại, sang trọng, sử dụng các vật liệu cao cấp.
Thiết kế nội thất xe Ford Ranger WildTrak 2023
Ghế ngồi bọc da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, vô-lăng 4 chấu bọc da thêu chỉ bắt mắt. Trên vô lăng vẫn được tích hợp các phím bấm hỗ trợ tính năng. Nhưng trên phiên bản Ford Ranger WildTrak 2023 này, khách hàng sẽ thấy nhiều phím bấm hơn so với trước đây.
Ghế ngồi bọc da xe Ford Ranger WildTrak 2023
Đồng hồ sau vô-lăng dạng kỹ thuật số với màn hình kích thước 8 inch hiển thị các thông tin về hành trình, hỗ trợ lái cũng như Offroad.
Hệ thống giải trí trang bị màn hình cảm ứng đặt dọc kích thước 12 inch sử dụng hệ điều hành Sync 4 mới nhất, kết nối thông qua bluetooth, Apple Car Play hoặc Android Auto, tích hợp camera 360 giúp tài xế quan sát toàn cảnh.
Màn hình cảm ứng giải trí 12 inch xe Ford Ranger WildTrak 2023
Hệ thống điều hòa tự động hai vùng độc lập, phanh tay điện tử được trang bị tiêu chuẩn tuy nhiên không kèm chức năng Auto Hold
Cần số dạng cơ cho các bản số tự động và núm xoay lựa chọn chuyển cầu, sạc không dây, thùng chứa đồ dưới hàng ghế sau….
Thiết kế cần số xe Ford Ranger WildTrak 2023
Phiên bản Ford WildTrak 2023 được trang bị động cơ Diesel 2.0L BiTurbo, sản sinh ra công suất 210 mã lực tại 3.500 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại đạt 500 Nm tại 1.750-2.000 vòng/phút, kết hợp với hộp số tự động 10 cấp.
Động cơ xe Ford Ranger WildTrak 2023
Duy nhất trên phiên bản Ford Ranger WildTrak 2 cầu số tự động cao cấp nhất mới được trang bị động cơ Bi-Turbo và hộp số tự động 10 cấp. Đây là động cơ và hộp số đã được trang bị trên phiên bản Ford Ranger WildTrak 2021 trước đây.
Ranger Wildtrak 2022 có trục bánh trước đẩy về phía trước 50mm giúp tăng góc tới. Hệ thống treo sau cải tiến giúp khả năng vận hành. Người lái có tới 6 tùy chọn chế độ lái bao gồm Normal (bình thường), Eco (tiết kiệm), Taw & Hawl (kéo và tải nặng), Slippery (trơn trượt), Mud & Rut (bùn đất) và Sand (cát sỏi).
Các hệ thống hỗ trợ an toàn khác trên Ford Ranger WildTrak 2023 bao gồm:
Kiểm soát hành trình thích ứng
Hỗ trợ giữ làn đường
Hỗ trợ phanh khi lùi
Hệ thống cảnh báo va chạm và Phanh khẩn cấp
Camera 360 độ
Khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đổ đèo
Các trang bị an toàn bao gồm 7 túi khí
Chống bó cứng phanh
Phân phối lực phanh điện tử
Cân bằng điện tử
Kiểm soát chống lật
Ford Ranger Wildtrak 2023 được công bố với 8 màu sơn cơ bản gồm: Bạc, Ghi Ánh Thép, Đen, Xanh Dương, Trắng, Nâu Ánh Kim, Đỏ Cam và Vàng Luxe cùng mức giá 965 triệu đồng. Đặc biệt khi khách hàng chọn 2 màu là màu Đỏ Cam và màu Vàng Luxe giá sẽ cao hơn 7 triệu so với các màu khác.
(Giá sẽ tăng thêm 7 triệu đồng cho phiên bản Wildtrak màu Vàng Luxe hoặc Đỏ Cam).
Thông số kỹ thuật Ford Ranger WildTrak 2023
Phiên bản
Ford Rangerr WildTrak AT 4×4
Động cơ
Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát bằng khí nạp
Loại ca bin
Cabin kép
Dung tích xi lanh(cc)
1996
Công suất cực đại (Ps/vòng/phút)
210/3750
Mô men xoắn cực đại
500/1750-2000
Hệ thống truyền động
Dẫn động 2 cầu chủ động
Tiêu chuẩn khí thải
EURO 5
Hệ thống kiểm soát đường địa hình
Có
Gài cầu điện
Có
Khóa vi sai cầu sau
Có
Hộp số
Số tự động 10 cấp
Trợ lực lái
Trợ lực lái điện
Kích thước và trọng lượng
Dài x rộng x cao (mm)
5362 x 1918 x 1875
Khoảng sáng gầm xe (mm)
235
Chiều dài cơ sở (mm)
3270
Dung tích bình nhiên liệu
85.7L
Bán kính vòng quay tối thiểu
Hệ thống treo
Hệ thống treo trước
Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ và thanh cân bằng
Hệ thống treo sau
Loại nhíp với ống giảm chấn
Hệ thống phanh
Phanh trước và sau
Phanh trước đĩa, phanh sau tang trống
Phanh tay điện tử
Có
Cỡ lốp
255/65R18
Bánh xe
Vành hợp kim nhôm đúc 18”
Trang thiết bị an toàn
Túi khí phía trước
2 túi khí phía trước
Túi khi bên
Có
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe
Có
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái
Có
Camera
Camera toàn cảnh 360 độ
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Có
Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử
Có
Hệ thống cân bằng điện tử
Có
Hệ thống kiểm soát chống lật
Có
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Có
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo
Có
Hệ thống kiểm soát hành trình
Có
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường
Có
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật
Có
Hệ thống chống trộm
Có
Trang thiết bị ngoại thất
Đèn phía trước
Led Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc
Đèn chạy ban ngày
Tự động
Gạt mưa tự động
Có
Đèn sương mù
Có
Gương chiếu hậu bên ngoài
Gập điện, chỉnh điện
Trang thiết bị bên trong xe
Khởi động bằng nút bấm
Có
Chìa khóa thông minh
Có
Điều hòa nhiệt độ
Tự động 2 vùng khí hậu
Vật liệu ghế
Da Vinyl tổng hợp
Tay lái
Bọc da
Ghế lái trước
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng
Ghế sau
Ghế băng gập được có tựa đầu
Gương chiếu hậu trong
Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm
Cửa kính điều khiển điện
Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước)